Thứ Tư, 2 tháng 1, 2013

Dầu Rãnh Trượt Máy Công Cụ Total Drosera MS



Sử dụng cho
Dùng bôi trơn các rãnh trượt của máy công cụ trong mọi điều kiện về tốc độ và tải trọng.
Dùng cho tất cả các loại máy bơm và motor thủy lực sử dụng các hệ thống thủy lực tuần hoàn.
Dùng cho các loại hộp số và bộ phận tiếp liệu có hay không bộ ly hợp điện từ ướt.
Đặc biệt phù hợp cho các hệ thống bôi trơn trung tâm.
Được dùng với nhiều chức năng bôi trơn các bộ phận máy công cụ như: thủy lực, đường trượt, hộp số.
Dễ dàng tồn trữ vào bảo trì.


Hiệu năng
ISO 6743/2 : FD2, FD5; FD10, FD22; FD32
ISO 6743/4 : HG32; HG46
ISO 6743/13: GA68; GA100; GA150; GA220; GA320
DIN 51502: CGLP46; CGLP68; CGLP100; CGLP150; CGLP220; CGLP320
DIN 51517 phần 3: CLP46; CLP68; CLP100; CLP150; CLP220; CLP320
CINCINNATI MACHINE: P65-P62-P47-P50-P53-P45

Lợi ích sử dụng
Chỉ số độ nhớt cao.
Hoàn toàn trung tính với gioăng, phốt phớt.
Điểm đông đặc thấp.
Hệ số ma sát rất thấp.
Khả năng chịu cực áp rất cao.
Chống mài mòn rất tốt.
Chống oxy hóa rất tốt.
Chống tạo nhũ tuyệt hảo.
Chống rỉ sét rất tốt.
Khả năng chống trượt.
Tính bám dính rất cao.
Chống tạo bọt tuyệt hảo.
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính điển bình
Phương
pháp
Đơn
vị tính


2
5
10
15
22
32
46
68
100
150
220
320


Tỷ trọng ở 150C
ISO 3675
kg/m3
802
845
845
850
860
870
880
885
886
890
900
900

Độ nhớt ở 400C
ISO 3104
mm2/s
2,2
5
10
15
22
32
46
68
100
150
220
320

Chỉ số độ nhớt
ISO 2909

-
-
85
100
100
104
104
103
100
99
99
98

Điểm chớp cháy Cleveland
ISO 2592
0C
92
130
150
150
190
210
230
240
250
260
260
260

Điểm đông đặc
ISO 3016
0C
-30
-21
-21
-21
-21
-21
-18
-15
-15
-15
-12
-9

Điểm Aniline
ISO 2977
0C
90
90
90
94
98
100
102
103
109
110
110
110

 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét