Sử dụng cho
Dùng bôi trơn các rãnh trượt
của máy công cụ trong mọi điều kiện về tốc độ và tải trọng.
Dùng cho tất cả các loại máy
bơm và motor thủy lực sử dụng các hệ thống thủy lực tuần hoàn.
Dùng cho các loại hộp số và
bộ phận tiếp liệu có hay không bộ ly hợp điện từ ướt.
Đặc biệt phù hợp cho các hệ
thống bôi trơn trung tâm.
Được dùng với nhiều chức
năng bôi trơn các bộ phận máy công cụ như: thủy lực, đường trượt, hộp số.
Dễ dàng tồn trữ vào bảo trì.
Hiệu năng
ISO 6743/2 : FD2, FD5; FD10,
FD22; FD32
ISO 6743/4 : HG32; HG46
ISO 6743/13: GA68; GA100;
GA150; GA220; GA320
DIN 51502: CGLP46; CGLP68;
CGLP100; CGLP150; CGLP220; CGLP320
DIN 51517 phần 3: CLP46;
CLP68; CLP100; CLP150; CLP220; CLP320
CINCINNATI MACHINE: P65-P62-P47-P50-P53-P45
Lợi ích sử dụng
Chỉ số độ nhớt cao.
Hoàn toàn trung tính với
gioăng, phốt phớt.
Điểm đông đặc thấp.
Hệ số ma sát rất thấp.
Khả năng chịu cực áp rất
cao.
Chống mài mòn rất tốt.
Chống oxy hóa rất tốt.
Chống tạo nhũ tuyệt hảo.
Chống rỉ sét rất tốt.
Khả năng chống trượt.
Tính bám dính rất cao.
Chống tạo bọt tuyệt hảo.
Đặc tính kỹ
thuật
Các đặc tính điển bình
|
Phương
pháp
|
Đơn
vị tính
|
|
||||||||||||
|
|||||||||||||||
2
|
5
|
10
|
15
|
22
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
220
|
320
|
|
|||
|
|||||||||||||||
Tỷ trọng ở 150C
|
ISO 3675
|
kg/m3
|
802
|
845
|
845
|
850
|
860
|
870
|
880
|
885
|
886
|
890
|
900
|
900
|
|
Độ nhớt ở 400C
|
ISO 3104
|
mm2/s
|
2,2
|
5
|
10
|
15
|
22
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
220
|
320
|
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
|
-
|
-
|
85
|
100
|
100
|
104
|
104
|
103
|
100
|
99
|
99
|
98
|
|
Điểm chớp cháy Cleveland
|
ISO 2592
|
0C
|
92
|
130
|
150
|
150
|
190
|
210
|
230
|
240
|
250
|
260
|
260
|
260
|
|
Điểm đông đặc
|
ISO 3016
|
0C
|
-30
|
-21
|
-21
|
-21
|
-21
|
-21
|
-18
|
-15
|
-15
|
-15
|
-12
|
-9
|
|
Điểm Aniline
|
ISO 2977
|
0C
|
90
|
90
|
90
|
94
|
98
|
100
|
102
|
103
|
109
|
110
|
110
|
110
|
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét